MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp xử lý thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí theo quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, ;àm nhiệm vụ quốc tế ở Cam - pu - chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động giải quyết chế độ mai táng phí theo quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, ;àm nhiệm vụ quốc tế ở Cam - pu - chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Đơn đề nghị của thân nhân đối tượng có xác nhận của Chính quyền địa phương nơi cư trú. |
x |
|
||
|
- Giấy chứng tử (Bản sao). |
|
x |
||
|
- Giấy uỷ quyền nhận chế độ mai táng phí đối với trường hợp đối tượng từ trần có nhiều con hoặc không còn thân nhân chủ yếu (Mẫu số 8). |
x |
|
||
|
- Công văn đề nghị của UBND cấp xã (Bản chính) |
x |
|
||
|
- Công văn đề nghị của Chủ tịch UBND cấp huyện kèm theo danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí. |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
02 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
8,5 ngày làm việc |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Thân nhân đối tượng chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ, lập danh sách đối tượng, tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp huyện (qua Phòng Lao động Thương binh và Xã hội). |
Công dân |
1 ngày |
|
|
B2 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: xét duyệt hồ sơ, lập danh sách đối tượng, tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân cùng cấp; nộp kèm hồ sơ của đối tượng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
Phòng LĐ TB&XH |
3 ngày |
|
|
B3 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thụ lý hồ sơ trình Giám đốc quyết định. |
Sở LĐ TB&XH |
4 ngày |
||
B5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho công dân theo quy định 1/2 ngày |
||||
B6 |
Thống kê và theo dõi kết quả kết quả thực hiện TTHC |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Không áp dụng |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Quyết định hành chính |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |