UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 10/TNMT |
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Lần ban hành: |
01 |
|
Ngày ban hành: |
/5/2017 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Bùi Ngọc Lâm |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định chi tiết trình tự thủ tục tham vấn ý kiến cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường nhằm đảm bảo cho các Cán bộ thuộc UBND có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được phân công
- 2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động tham vấn ý kiến cộng đồng về đánh giá tác động môi trường.
Cán bộ, công chức thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Một (01) văn bản xin ý kiến tham vấn theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư số 27/20105/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
x |
|
|||
|
2. Báo cáo đanhg giá tác động môi trường theo mẫu tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở, Ủy ban nhân dân cấp phường có văn bản trả lời theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quá thời hạn này, Ủy ban nhân dân cấp phường được tham vấn không có ý kiến bằng văn bản gửi chủ cơ sở thì được xem nhất trí với chủ cơ sở. - Trước khi có văn bản trả lời, Ủy ban nhân dân cấp phường yêu cầu chủ dự án phối hợp tổ chức cuộc họp với những người đại diện cho Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp xã, các tổ chức chính trị -xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ dân phố, thôn, bản được Ủy ban nhân dân cấp xã triệu tập; Ý kiến của các đại biểu tham dự cuộc họp phải được thể hiện đầy đủ, trung thực trong biên bản họp hội đồng; Chủ cơ sở có trách nhiệm đáp ứng theo yêu cầu. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyên hồ sơ đến cán bộ chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân (nêu rõ lý do) để tổ chức/công dân bổ sung hiệu chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ môi trường |
4,0 ngày |
|
||
B4 |
Phối hợp với chủ cơ sở tổ chức cuộc họp với đại diện cộng đồng dân cư trong phường để trình bày, thảo luận, đối thoại về đề án bảo vệ môi trường chi tiết; |
Cán bộ môi trường |
1/2 ngày |
Biên bản họp |
||
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, lập văn bản trả lời trình lãnh đạo UBND phường ký duyệt |
Cán bộ môi trường
|
1/2 ngày |
|
||
B6 |
Ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND |
|
Văn bản trả lời |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ TN&TKQ Cán bộ chuyên môn |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định vè đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (các thành phần hồ sơ cần lưu trữ theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Công văn |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cửng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |