UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 06/VP |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Lần ban hành: |
Lần 3 |
|
Ngày ban hành: |
20/01/2018 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đỗ Thị Phương Lan |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn phòng TK |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TTHC. Thay đổi căn cứ pháp lý |
Mục 5.4 và mục 5.8
Mục 5.8 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 ngày xuống còn 05 ngày.
Bỏ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ Quy định - Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ thay bằng Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017.
|
|
|
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường về thực hiện nhiệm vụ chính trị
- 2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Chủ thể là cá nhân có thành tích được đề nghị khen thưởng |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng |
x |
|
|||
|
Bản tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng để đề nghị khen thưởng |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Cán bộ văn phòng thống kê làm công tác thi đua khen thường |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
02 ngày |
|
||
B3 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND phường quyết định khen thưởng |
01 ngày |
|
|||
B4 |
Xem xét và ký vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Quyết định của Chủ tịch UBND phường tặng Giấy khen |
||
B5 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Bộ phận văn thư Cán bộ văn phòng |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
||
B6 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi Tổ chức Giám sát việc thực hiện theo nội dung thông báo. |
|||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thi đua-Khen thưởng 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua-Khen thưởng 2013 - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua-Khen thưởng.
|
|||||
- 6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
- 7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |