UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 64/LĐTBXH |
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
10/10/2016 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu); - Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật; - Bản sao Sổ hộ khẩu; - Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân; - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế; - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi; - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội; - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết. |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
15 ngày làm việc |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã: nhận phiếu biên nhận có ghi ngày hẹn trả kết quả.
|
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày |
|
|
B2 |
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
Hội đồng xét duyệt |
10 ngày |
|
|
B3 |
Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm Biên bản họp và hồ sơ của người khuyết tật gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND phường |
4 ngày |
|
|
B4 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Phòng LĐ TB&XH quận |
Theo thời gian quy định UBND Quận |
|
|
B5 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
UBND quận |
Theo thời gian quy định UBND Quận |
|
|
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sau khi nhận kết quả từ UBND Quận |
Sổ theo dõi TNT&KQ |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐTB&XH hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của liên bộ Y tế - Lao động TB&XH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của liên bộ Lao động TB&XH - Y tế - Tài chính - Giáo dục & Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Không áp dụng |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Quyết định hành chính |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |