Duongnoi QT 60/TBXH: Cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật

UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT 60/LĐTBXH

Cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật

Lần ban hành:

02

Ngày ban hành:

10/10/2016

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Hòa

Nguyễn Thị Thu

Lã Quang Thức

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Cán bộ TBXH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.  MỤC ĐÍCH

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            Áp dụng cho hoạt động cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

        - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

        - Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

         - UBND: Ủy ban nhân dân

         - TTHC: Thủ tục hành chính

         - LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội

 

 

 

 


5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị (theo mẫu)

x

 

 

Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật (bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, các giấy tờ liên quan khác (nếu có)

 

x

 

Bản sao kết luận của Hội đồng giám định y khoa (nếu có)

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

34 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của người khuyết tật chuẩn bị hồ sơ gửi Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi người khuyết tật cư trú, nhận Phiếu hẹn thời gian trả kết quả.

 

Tổ chức/cá nhân

01 ngày

 

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

B3

Hội đồng xác định mức độ khuyết tật xã, phường, thị trấn tổ chức đánh giá dạng khuyết tật, mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật.

Lãnh đạo UBND phường

25 ngày

 

B4

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định)

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ LĐTB-XH

07 ngày

 

B5

Tiếp nhận và trả kết quả cho công dân theo quy định

Cán bộ phường

01ngày

 

B6

Thống kê và theo dõi kết quả kết quả thực hiện TTHC

Cán bộ phường

 

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐTB&XH hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của liên bộ Y tế - Lao động TB&XH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện;

- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của liên bộ Lao động TB&XH - Y tế - Tài chính - Giáo dục & Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.                

Không áp dụng

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

  1. 2.       

Quyết định hành chính

  1. 3.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm)

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

Các thủ tục khác