UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 59/LĐTBXH |
Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh – giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
10/10/2016 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp xử lý thủ tục lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh – giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh)
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh – giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) trên địa bàn xã.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Bản tóm tắt lý lịch của người vi phạm (dán ảnh 4x6 đóng dấu giáp lai của Công an cấp phường) |
x |
|
||
|
Kết quả xét nghiệm chất ma túy (đối với người nghiện ma túy) |
x |
|
||
|
Ý kiến của Ủy ban MTTQ và các tổ chức thành viên của UBMTTQ cấp phường mà người đó là thành viên |
x |
|
||
|
Nhận xét của Công an cấp phường |
x |
|
||
|
Bệnh án (nếu có) |
x |
|
||
|
Tài liệu về các hành vi vi phạm pháp luật và các biện pháp cai nghiện, giáo dục đã áp dụng: (Bao gồm: các tài liệu chứng minh đối tượng đã cai nghiện ở cộng đồng nhưng vẫn tái nghiện hoặc các tài liệu chứng minh đối tượng đã được cảm hóa, giáo dục ít nhất 2 lần) |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
02 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
05 ngày làm việc |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công an phường có trách nhiệm thu thập tài liệu hồ sơ người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định trên địa bàn xã |
Công an phường |
½ ngày |
|
|
B2 |
Tổng hợp danh sách, lập báo cáo trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Công an phường |
01 ngày |
|
|
B3 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét báo cáo của cán bộ Công an phường Nếu báo cáo không đạt yêu cầu, lãnh đạo UBND phường nêu rõ lý do và yêu cầu cán bộ Công an phường hiệu chỉnh, bổ sung Nếu báo cáo đạt yêu cầu, lãnh đạo UBND phường ký duyệt để cán bộ Công an phường chuyển lên Trưởng công an quận |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
|
|
B4 |
Trưởng công an quận xem xét báo cáo và đưa ra quyết định |
Trưởng công an quận |
02 ngày |
|
|
B5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho công dân theo quy định |
Cán bộ phường |
½ ngày |
|
|
B6 |
Thống kê và theo dõi kết quả kết quả thực hiện TTHC |
Cán bộ phường |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Phòng, chống ma túy; - Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính; - Pháp lệnh Phòng chống mại dâm; - Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 Quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2005 Quy định việc đưa người nghiện ma túy,người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh; - Thông tư liên tịch số 31/2005/TTLT-BLĐTB&XH-BCA ngày 25/10/2005 của liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội- Công an. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Không áp dụng |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Quyết định hành chính |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |