5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị (trình bày rõ lý do đề nghị cấp lại số bảo trợ xã hội, nếu mất ghi rõ lý do và có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền).
|
x
|
|
|
Xuất trình sổ hộ khẩu
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
4 giờ đối với hồ sơ hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ chức/cá nhân
|
1 giờ
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giấy biên nhận
|
B3
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
2 giờ
|
|
B4
|
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
1 giờ
|
|
B5
|
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký xác nhận hồ sơ, chuyển cán bộ LĐTBXH tổng hợp gửi UBND quận giải quyết
|
Lãnh đạo UBND phường
|
Văn bản xác nhận
|
B6
|
UBND quận giải quyết và gửi trả kết quả về UBND phường
|
UBND quận
|
Theo thời gian quy định UBND Quận
|
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
Bộ phận TN&TKQ
|
Sau khi nhận kết quả từ UBND Quận
|
Sổ theo dõi
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|