UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 02/TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lần ban hành: |
03 |
|
Ngày ban hành: |
01/7/2017 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Huệ |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TP - HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại lần đầu cho tổ chức/công dân đảm bảo chính xác, kịp thời, đúng pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại lần đầu trên địa bàn UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn khiếu nại (ghi rõ họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm, nội dung và lý do khiếu nại, chữ ký) |
x |
|
|||
|
Quyết định hành chính của UBND cấp phường (nếu khiếu nại quyết định hành chính); bản mô tả hành vi hành chính của cán bộ cấp phường (nếu khiếu nại hành vi hành chính) |
x |
|
|||
|
Tài liệu khác liên quan đến khiếu nại (nếu có) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
28 ngày làm việc kể từ khi thụ lý vụ việc; 43 ngày làm việc, kể từ khi thụ lý đối với vụ việc phức tạp |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân/tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp dân |
Tổ chức/cá nhân |
02 ngày |
|
||
B2 |
Nhận đơn, vào sổ theo dõi và chuyển đơn cho Cán bộ phụ trách |
Cán bộ tiếp dân |
|
|||
B3 |
Xử lý đơn thư: trả đơn nếu không đủ điều kiện; hướng dẫn gửi đơn nếu không thuộc thẩm quyền; chuyển đơn cho các phòng ban hoặc thụ lý đơn Phân công thực hiện, xác minh hoặc ký chuyển đơn |
Cán bộ phụ trách |
Phiếu chuyển đơn |
|||
B4 |
Kiểm tra, xác minh, mời đối thoại, lập báo cáo
|
Cán bộ phụ trách |
19 ngày |
|
||
B5 |
Hoàn chỉnh báo cáo, dự thảo quyết định hoặc văn bản, ký nháy văn bản, trình lãnh đạo UBND |
Cán bộ phụ trách |
02 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Chủ tịch hoặc người được ủy quyền |
03 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư vào sổ theo dõi, đóng dấu, phát hành văn bản và trả lại cho công dân |
Bộ phận tiếp dân Văn thư phường |
02 ngày |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Quyết định số 2218/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi giải quyết khiếu nại |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Đơn khiếu nại (ghi rõ họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm, nội dung và lý do khiếu nại, chữ ký) |
2. |
Quyết định hành chính của UBND cấp có thẩm quyền (nếu khiếu nại quyết định hành chính); bản mô tả hành vi hành chính của cán bộ cấp có thẩm quyền (nếu khiếu nại hành vi hành chính) |
3. |
Tài liệu khác liên quan đến khiếu nại (nếu có) |
4. |
Quyết định hành chính |
5. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hiện hành |