LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN & NÔNG THÔN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (05 TTHC) |
GHI CHÚ |
TRANG |
A. |
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
||
01 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 5820/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
1 2-5 |
02 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
1 6-8 |
|
03 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
1 9-34 |
|
B. |
Lĩnh vực bảo hiểm Nông nghiệp |
||
04 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
2 35-39 |
C. |
Lĩ0nh vực Nông nghiệp và PTNT |
||
05 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
12 40-42 |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNGTẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP HÀ NỘI
A – LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Thủ tục số 01: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai trong thời gian 15 ngày kể từ khi bắt đầu chăn nuôi và gửi bản đăng ký kê khai đến UBND cấp xã. Các hộ nuôi trồng thủy sản kê khai khi thực hiện nuôi trồng thủy sản và bản gửi đăng ký kê khai đến UBND cấp xã. Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai, UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung. Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: - Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai |
Đối tượng thực hiện |
Hộ chăn nuôi tập trung, hộ nuôi trồng thuỷ sản |
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp xã |
Kết quả thực hiện |
UBND cấp xã xác nhận vào bản kê khai |
Lệ phí |
Không có thông tin |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT |
Mẫu số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI
Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):.................................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT |
Đối tượng nuôi |
Địa điểm |
Diện tích nuôi (m2) |
Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) |
Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) |
Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) |
Sản lượng dự kiến |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
………, ngày ……. tháng ……. năm……… |
………, ngày ……. tháng ……. năm…… |
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Thủ tục số 02: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). - Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư. - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện |
Các hộ sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Lệ phí |
Không có thông tin |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) |
Yêu cầu, điều kiện |
- Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương. - Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). - Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với dịch bệnh theo sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương. - Thời điểm xảy ra thiệt hại: Trong khoảng thời gian từ khi công bố dịch đến khi công bố hết dịch. Trường hợp đặc biệt, ngay từ khi phát sinh ổ dịch đầu tiên (chưa đủ điều kiện công bố dịch) cần phải tiêu hủy gia súc, gia cầm theo yêu cầu của công tác phòng, chống dịch để hạn chế dịch lây lan thì thời điểm xảy ra thiệt hại là khoảng thời gian từ khi phát sinh ổ dịch đến khi kết thúc ổ dịch. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT |
Thủ tục số 03: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã. Bước 2: Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Bước 3: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Bước 5: Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống thiên tai để phục vụ công tác chỉ đạo. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư. - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện |
Các hộ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Lệ phí |
Không có |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) |
Yêu cầu, điều kiện |
- Sản xuất không trái với quy hoạch, kế hoạch và hướng dẫn sản xuất nông nghiệp của chính quyền địa phương. - Có đăng ký kê khai ban đầu được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp tác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). - Thiệt hại xảy ra khi đã thực hiện đầy đủ, kịp thời các biện pháp phòng ngừa, ứng phó với thiên tai theo sự hướng dẫn, chỉ đạo của cơ quan chuyên môn và chính quyền địa phương. - Thời điểm xảy ra thiệt hại:Trong thời gian xảy ra thiên tai trên địa bàn được Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn địa phương xác nhận. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT |
PHỤ LỤC I
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường…..... (đối với thiên tai); |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại do thiên tai/dịch bệnh như sau:
Đợt thiên tai/dịch bệnh: …………………………………………………………
1. Đối tượng: ……………………………………………………………………
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: ……………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
2. Đối tượng: …………………………………………………………………….
Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………..
Diện tích thiệt hại: …………………………………..ha.
Vị trí đất gieo, trồng: …………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………………….ha
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………....
1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:
a) Đối với diện tích cây rừng:
Đối tượng trồng: …………………… Tuổi rừng: ………………………………
Thời điểm trồng: ……………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ………………………ha.
Vị trí trồng rừng: ……………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………….ha
b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài gỗ:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Thời điểm trồng: ………………………………………………………………..
Loài cây: …………………………………………………………………………
Số lượng thiệt hại: …………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………….ha
c) Đối với vườn giống:
Thời điểm xây dựng: …………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………...ha
d) Đối với rừng giống:
Thời điểm xây dựng: ……………………………………………………………
Loại rừng giống: …………………………………………………………………
Diện tích thiệt hại: …………………………..ha
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………………..ha
Thiệt hại trên 70% là: ………………………..ha
2. Đối với cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm:
Vị trí: …………………………………………………………………………….
Thời điểm trồng: …………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: …………………………ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ………………….ha
Thiệt hại trên 70% là: ……………………..ha
3. Đối với trồng cây phân tán:
Vị trí: ……………………………………………………………………………
Loài cây: ………………………………………………………………………….
Số lượng thiệt hại: ………………………cây
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
Mẫu số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản và diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
Loài thủy sản nuôi: …………………………………………………………..
Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản: ……………………..ha.
Vị trí khu vực nuôi: ……………………………………………………………
Thời điểm thả giống: …………………………………………………………..
Số lượng giống thả nuôi: ………………… con, nguồn gốc: ………………
Hồ sơ lưu về giống gồm có: …………………………………………………….
Hình thức nuôi: …………………………………………………………………
Thiệt hại từ 30 - 70% là: ……………ha hoặc …………………………m3 lồng.
Thiệt hại trên 70% là: ………………ha hoặc ………………………..m3 lồng.
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
Mẫu số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
Kính gửi: |
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); |
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:
Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………….
1. Đối tượng nuôi 1: ………….………. Tuổi vật nuôi: ……………………..…
Số lượng: …………………………….. con.
2. Đối tượng nuôi 2: …………………. Tuổi vật nuôi: …………………………
Số lượng: ………………………… con.
3. Đối tượng nuôi 3: ………………….. Tuổi vật nuôi: …………………….
Số lượng: …………………………con.
Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
Mẫu số 5
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai
Kính gửi: - Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã, phường...
Tôi tên là: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt hại do thiên tai như sau:
Đợt thiên tai: ………………………………………………………………….
Diện tích bị thiệt hại: ……………………………………….. ha
Vị trí sản xuất muối: ……………………………………………………
Thời điểm bắt đầu sản xuất: …………………………………………………….
Diện tích thiệt hại: ……………………………………….ha
Thiệt hại từ 30 - 70% là: …………………………………ha
Thiệt hại trên 70% là: …………………………………….ha
Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).......................xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………..
Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê này là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20……… |
Mẫu số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI
Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..
Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………..
Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):........................
Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
TT |
Đối tượng nuôi |
Địa điểm |
Diện tích nuôi (m2) |
Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản) |
Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con) |
Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm) |
Sản lượng dự kiến |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề khác:
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
………, ngày ……. tháng ……. năm……… |
………, ngày ……. tháng ……. năm…… |
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC II
Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG
(Từ ngày…..tháng...năm…. đến ngày....tháng …năm …..)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
||||||||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Lúa thuần (ha) |
Mạ lúa thuần (ha) |
Lúa lai (ha) |
Mạ lúa lai (ha) |
Ngô và rau màu (ha) |
Cây công nghiệp (ha) |
Cây ăn quả lâu năm (ha) |
Lúa thuần (ha) |
Mạ lúa thuần (ha) |
Lúa lai (ha) |
Mạ lúa lai (ha) |
Ngô và rau màu (ha) |
Cây công nghiệp (ha) |
Cây ăn quả lâu năm (ha) |
|
NS TW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% |
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70% |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
Trong đó |
|||||||||||
Diện tích cây rừng (ha) |
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) |
Diện tích vườn giống, rừng giống (ha) |
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) |
Diện tích cây rừng (ha) |
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) |
Diện tích vườn giống, rừng giống(ha) |
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) |
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ NUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày…..tháng…..năm…… đến ngày…..tháng…..năm……)
TT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIỐNG |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng giá trị (thiệt hại (tr.đ) |
Thiệt hại hơn 70% |
Thiệt hại từ 30 - 70% |
Tổng NS NN hỗ trợ (tr.đ) |
NS TW hỗ trợ (tr.đ) |
NS ĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS TW quy ra tiền (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NS ĐP quy ra tiền (tr.đ) |
||||||||||||||||||||||
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) |
Diện tích nuôi cá truyền thống cá bản địa (ha) |
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) |
Lồng bè nuôi trồng ngoài biển (100 3 m ) |
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) |
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) |
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) |
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3) |
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha) |
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha) |
Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 3 m ) |
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) |
|
|
|
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 4
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………….
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH
(Từ ngày.... tháng.... năm ……. đến ngày ….. tháng.... năm....)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
|||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) |
Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) |
Lợn đến 28 ngày tuổi (con) |
Lợn trên 28 ngày tuổi (con) |
Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi (con) |
Bò sữa trên 6 tháng tuổi (con) |
Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con) |
Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con) |
Hươu, cừu, dê (con) |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ) |
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 5
ỦY BAN NHÂN DÂN ………………………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN XUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH
(Từ ngày.... tháng.... năm.... đến ngày.... tháng.... năm....)
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
TỔNG HỢP THIỆT HẠI |
KINH PHÍ HỖ TRỢ |
||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ) |
Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70% (ha) |
Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70% (ha) |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) |
Trong đó |
|||
NSTW hỗ trợ (tr.đ) |
NSĐP đảm bảo (tr.đ) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
2 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
3 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương (tỉnh, huyện, xã) |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Trong đó: |
||||||
Giống cây trồng |
Lâm nghiệp |
Giống thủy, hải sản |
Giống vật nuôi |
Sản xuất muối |
Ghi chú |
||||
Quyết định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
B – LĨNH VỰC BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Thủ tục số 04: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
Trình tự thực hiện |
a) Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp lập hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp. b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện. c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. d) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan. đ) Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu. |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện Địa điểm thực hiện: Bộ phận một cửa – UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. - Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp. b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày |
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp |
Kết quả thực hiện |
- Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; - Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ; - UBND cấp xã niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm |
Phí, Lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. |
Yêu cầu, điều kiện |
Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp; - Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày ...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản.... (Liệt kê đầy đủ) |
…, ngày.... tháng.... năm... |
Nơi nhận: |
|
BẢN KÊ KHAI
VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT |
Loại cây trồng/ vật nuôi/thủy sản |
Diện tích cây trồng |
Số lượng vật nuôi |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
C – LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Thủ tục số 05: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu chuyển đổi sang trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản; hộ gia đình, cá nhân trong nước sử dụng đất trồng lúa hợp pháp có nhu cầu chuyển sang trồng cây lâu năm gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Bước 3: Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, trong thời gian 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã phải hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký. - Bước 4: Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của Ủy ban nhân dân cấp xã, trong thời gian 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã có ý kiến “Đồng ý cho chuyển đổi”, đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi lại cho người sử dụng đất. Trường hợp không đồng ý, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
Cách thức thực hiện |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến; Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a, Thành phần hồ sơ: - Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Mẫu số 04.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp |
Đối tượng thực hiện |
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Lệ phí |
Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu số 04.CĐ Phụ lục X |
Yêu cầu, điều kiện |
Người sử dụng đất được chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thuỷ sản nhưng phải đảm bảo các nguyên tắc sau: - Có Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng của cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Không làm mất đi các điều kiện để trồng lúa trở lại; không làm biến dạng mặt bằng, không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa; - Trường hợp chuyển trồng lúa sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, được sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng nuôi trồng thủy sản với độ sâu không quá 120 cen-ti-mét so với mặt ruộng. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
PHỤ LỤC 1
MẪU ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
CHUYÊN TRỒNG LÚA
(Ban hành kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ)
Mẫu số 04.CĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
.... ngày ... tháng ... năm...
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
-------------------------
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn): …………………
1. Tên tổ chức hoặc người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ...
2. Chức vụ người đại diện tổ chức:...............................................................
3. Số CMND/Thẻ căn cước..................... Ngày cấp:.......... Nơi cấp.............
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (tổ chức)........... Ngày cấp: .... Nơi cấp.......
4. Địa chỉ:.......................................... số điện thoại: ....................................
5. Diện tích chuyển đổi ... (m2, ha), thuộc thửa đất số ..., tờ bản đồ số ……….khu vực, cánh đồng …………………………………………………
6. Mục đích
a) Trồng cây hàng năm:
- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng...... , vụ...................
- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: tên cây trồng. , vụ...................
- Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng.....................................
b) Trồng cây lâu năm:
- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng...... , năm.................
- Chuyển đổi từ đất 2 – 3 vụ lúa/năm: tên cây trồng , năm.................
- Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng........ , năm...................
c) Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:
- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Loại thủy sản....... năm................
- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: Loại thủy sản , năm.................
7. Cam kết thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch chuyển đổi của địa phương; trường hợp làm hư hỏng hệ thống giao thông thủy lợi, giao thông nội đồng sẽ có biện pháp khắc phục kịp thời và bồi thường nếu ảnh hưởng xấu tới sản xuất lúa của các hộ ở khu vực liền kề; thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.
UBND CẤP XÃ TIẾP NHẬN (Ký, họ tên và đóng dấu) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/ HỘ GIA ĐÌNH/CÁ NHÂN (Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có)) |
Viết bình luận