UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 06/LĐ |
Xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người có công với cách mạng |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
10/10/2016 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Sửa đổi |
Trang 3-4, Mục 5 |
Rút ngắn thời gian giải quyết |
02 |
10/10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người có công với cách mạng trên địa bàn phường
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người có công với cách mạng tại UBND phường
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Đơn đề nghị xác nhận |
X |
|
||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Bằng “Tổ quốc ghi công”, giấy chứng nhận hoặc quyết định công nhận người có công - Sổ lĩnh tiền trợ cấp (nếu có) - Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị |
X |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
4 giờ đối với hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1 giờ |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ LĐTBXH |
1 giờ |
|
|
B4 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ LĐTBXH |
1 giờ |
Đơn được xác nhận |
|
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký xác nhận văn bản chuyển cán bộ LĐTBXH tổng hợp gửi UBND quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường |
|||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức/công dân và lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận một cửa |
1 giờ |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoăc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |