UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 41/LĐTBXH |
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn; trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn; xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
10/10/2016 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Sửa đổi |
Trang 3-4, Mục 5 |
Rút ngắn thời gian giải quyết |
02 |
10/10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn, xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo
Áp dụng cho hoạt động xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn, xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo tại UBND phường
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Đơn đề nghị xác nhận hộ nghèo, hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình - Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị - Thẻ học sinh, sinh viên hoặc giấy tờ có xác nhận là học sinh, sinh viên (nếu là học sinh, sinh viên) - Giấy chứng tử của cha mẹ hoặc giấy tờ có liên quan |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
4 giờ đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1 giờ |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định . - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ LĐTB-XH |
2 giờ |
|
||
B4 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Cán bộ LĐTB-XH |
1 giờ |
Hồ sơ trình |
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký xác nhận hồ sơ, chuyển cán bộ LĐTBXH tổng hợp gửi UBND quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường |
Văn bản xác nhận |
|||
B6 |
UBND quận giải quyết và gửi trả kết quả về UBND phường |
UBND quận |
Theo thời gian quy định UBND Quận |
|
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sau khi nhận kết quả từ UBND Quận |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 04/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/2/2007 của Bộ LĐTBXH về hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo. - Quyết định số 6303/2000/QĐ-UB ngày 20/11/2000 của UBND TP Hà Nội. - Quyết định số 171/2002/QĐ-UB của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một phần nội dung mục 3 điều 2 Quyết định số 73/2000/QĐ-UB ngày 16/8/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. - Quyết định số 6672/2005/QĐ-UBND ngày 28/9/2005 của UBND TP Hà Nội |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Thủ tục | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu | |
Cơ sở pháp lý |