UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 55/LĐTBXH |
Xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
10/10/2016 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Sửa đổi |
Trang 3-4, Mục 5 |
Rút ngắn thời gian giải quyết |
02 |
10/10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo tại UBND phường
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Đơn đề nghị vay vốn |
x |
|
||
|
Giấy chứng nhận là hộ nghèo, cận nghèo |
x |
|
||
|
Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
4 giờ đối với hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1 giờ |
Theo mục 5.2 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lấn bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) cho công đân để bổ sung hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ LĐTB-XH |
2 giờ |
|
|
B4 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Cán bộ LĐTB-XH |
1 giờ |
|
|
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký xác nhận hồ sơ, chuyển cán bộ LĐTBXH tổng hợp gửi UBND quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường
|
Văn bản xác nhận |
||
B6 |
UBND quận giải quyết và gửi trả kết quả về UBND phường |
UBND quận |
Theo thời gian quy định UBND Quận |
|
|
B7 |
Trả kết quả cho công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận một cửa |
Sau khi nhận kết quả từ UBND Quận |
Sổ theo dõi kết TN&TKQ |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Chính phủ về việc tín dụng đối với học sinh sinh viên. - Thông tư số 04/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/2/2007 của Bộ LĐTBXH về hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo. - Kế hoạch số 87/KH-UBND ngày 29/11/2007 của UBND thành phố Hà Nội về thực hiện chính sách tín dụng đối với học sính sinh viên thành phố Hà Nội. - Hướng dẫn số 2162A/NHCS-TD ngày 02/10/2007 của Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam. - Hướng dẫn số 10607/Bộ GDĐT0KHTH ngày 04/10/2007 của Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 157/2007 về tín dụng đối với học sinh sinh viên |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |