UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 56/LĐTBXH |
Hồ sơ về việc “Tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
10/10/2016 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hòa |
Nguyễn Thị Thu |
Lã Quang Thức |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Cán bộ TBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ về việc “tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” đảm bảo công dân có thể tự cai nghiện và kiểm soát chặt chẽ các đối lượng cai nghiện
Áp dụng cho hoạt động xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ về việc “tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” trên địa bàn phường
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bản tự khai báo về tình trạng nghiện ma tuý của bản thân người nghiện hoặc biên bản, tài liệu của gia đình hay người giám hộ khai báo với UBND cấp phường về người nghiện ma tuý trong gia đình mình và tình trạng của người nghiện |
x |
|
|||
|
Bản cam kết xin cai nghiện tại gia đình cộng đồng |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
02 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Thành lập tổ công tác cai nghiện ma túy tại UBND phường |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
|
||
B2 |
Công dân nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ công tác cai nghiện ma túy |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
|
|||
B3 |
Tổ công tác có trách nhiệm giúp UBND phường xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ, tư vấn, tổ chức tiếp nhận và cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
½ ngày |
|
||
B4 |
Tổng hợp danh sách và hồ sơ trình UBND phường xem xét, quyết định |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ ký nháy văn bản gửi lên phòng LĐTBXH quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường
|
½ ngày |
|
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
½ ngày |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 56/2002/NĐ-CP ngày 15/5/2002 của Chính phủ: tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và công đồng - Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT – BLĐTB&XH-BCA ngày 24/01/2003 của Liên Bộ Lao động – TB&XH- Công an. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận LĐTB-XH và lưu trữ theo quy định hiện hành. |