UBND PHƯỜNG DƯƠNG NỘI

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT 61/LĐTBXH

Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng

Lần ban hành:

02

Ngày ban hành:

10/10/2016

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Hòa

Nguyễn Thị Thu

Lã Quang Thức

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Cán bộ TBXH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.  MỤC ĐÍCH

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            Áp dụng cho hoạt động cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

        - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

        - Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

         - UBND: Ủy ban nhân dân

         - TTHC: Thủ tục hành chính

         - LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội

 

 

 

 


5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu);

- Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

- Bản sao sổ hộ khẩu;

- Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân;

- Bản sao Quyết định của cơ sở chăm sóc người khuyết tật về việc chuyển người khuyết tật về gia đình (đối với trường hợp đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội);

- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết.

 

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

15 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã: nhận phiếu biên nhận có ghi ngày hẹn trả kết quả.

 

Tổ chức/cá nhân

01 ngày

 

B2

Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.

 

Hội đồng xét duyệt

10 ngày

 

B3

Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm Biên bản họp và hồ sơ của người khuyết tật gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện.

Lãnh đạo UBND phường

4 ngày

 

B4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp quận thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp quận xem xét, quyết định

Phòng LĐ TB&XH quận

Theo thời gian quy định UBND Quận

 

B5

Chủ tịch UBND cấp quận ký Quyết định trợ cấp xã hội

UBND quận

Theo thời gian quy định UBND Quận

 

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sau khi nhận kết quả từ UBND Quận

Sổ theo dõi TNT&KQ

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐTB&XH hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của liên bộ Y tế - Lao động TB&XH quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện;

- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của liên bộ Lao động TB&XH - Y tế - Tài chính - Giáo dục & Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.                

Không áp dụng

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

  1. 2.       

Quyết định hành chính

  1. 3.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm)

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành.